Từ điển Thiều Chửu
雛 - sồ
① Non, chim non gọi là sồ, gà con cũng gọi là sồ, trẻ con cũng gọi là sồ. ||② Uyên sồ 鵷雛 một loài chim như chim phượng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
雛 - sồ
Con chim con mới nở — Chỉ chung loài thú vật mới sinh — Non nớt, bé nhỏ, thơ ấu.


鳳雛 - phượng sồ || 雛形 - sồ hình || 雛兒 - sồ nhi || 雛鶯 - sồ oanh || 雛鳳 - sồ phượng || 雛鷹 - sồ ưng ||